1.Đăng ký ký số
1.1 Dịch vụ cung cấp chứng thư số nhà mạng VNPT:
THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ
Để đăng ký dịch vụ Người dân/ Doanh nghiệp cần chuẩn bị một số nội dung sau:
Quy trình đăng ký dịch vụ SmartCA:
A. Người dân:
(1) Chuẩn bị CMND hoặc CCCD còn hiệu lực
(2) Liên hệ đầu mối nhân viên hỗ trợ
(3) Ký hợp đồng, hoàn thành thủ tục đăng ký, nhận thông tin kích hoạt thông qua Email đã cung cấp
(4) Hoàn thành, trãi nghiệm dịch vụ
B. Doanh nghiệp:
(1) Chuẩn bị Giấy phép kinh doanh, CMND/CCCD người đại diện. Trường hợp được ủy quyền phải có giấy ủy quyền có mộc dấu của công ty và CMND/CCCD của người được ủy quyền.
(2) Liên hệ đầu mối VNPT hỗ trợ, điền thông tin phiếu đăng ký, hợp đồng, biên bản bàn giao, nghiệm thu.
(3) Kích hoạt tài khoản SmartCa, thông tin kích hoạt nhận từ email đã đăng ký.
(4) Hoàn thành, trải nghiệm dịch vụ.
Ghi chú:
- Thời gian hoàn thành cung cấp dịch vụ tối đa 48 tiếng.
- Thời gian kích hoạt tài khoản sau khi gửi về email: 48 tiếng.
- Phòng Khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp 1: (Khu vực: Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An): Giám đốc: Lê Văn Tấn - 0913860086 - Trưởng line AM: Phan Trọng Khương – 0941496496
- Phòng Khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp 2: (Các khu vực còn lại): Giám đốc: Nguyễn Tấn Trọng - 0913657585 - Trưởng line AM: Nguyễn Mai An Đức - 0918240241
1.2 Dịch vụ cung cấp chứng thư số nhà mạng Viettel:
http://www.viettel-ca.vn/
Dịch vụ Chứng thực Chữ ký số Công cộng Viettel-CA
1.3 Dịch vụ cung cấp chứng thư số nhà mạng mobifone:
https://mobifone.store/chu-ky-so-mobifone-mobica-30/
Chữ ký số MobiFone – MobiCA
2. Hướng dẫn cài đặt app ký số
3. Hướng dẫn thao tác ký số
Tải phần mềm hỗ trợ ký số USB Token dành cho window tại đây
Tải phần mềm hỗ trợ ký số USB Token dành cho MacOS tại đây
4. Clip hướng dẫn ký số
4.1 Ký số Eform trên nền tảng VNPT SmartCA
4.2 Ký số Eform bằng USB Token
4.3 Ký số bằng USB Token của nhà mạng VNPT
4.4 Ký số bằng USB Token của nhà mạng Viettel
4.5 Ký số bằng USB Token của nhà mạng Mobifone
5. Đơn giá và chính sách ưu đãi
5.1 Nhà cung cấp dịch vụ VNPT
- Từ ngày 01/01/2022 - 31/01/2022: Chính sách trải nghiệm miễn phí chữ ký số VNPT-SmartCA dành cho người dân và doanh nghiệp khi trải nghiểm ký số trên cổng dịch vụ công tỉnh Bình Dương. giảm thêm 10% khi khách hàng gia hạn chu kỳ đầu tiên.
- Từ 01 tháng 2 năm 2022 chính sách tặng thêm 3 tháng thời gian sử dụng khi người dân và doanh nghiệp đăng ký dịch vụ VNPT SmartCA khi sử dụng trên cổng dịch vụ công tỉnh Bình Dương
Thông tin liên hệ:
Phòng khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp 1: (khu vực Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An)
- Giám đốc: Lê Văn Tấn - 0913 860 086
Trưởng line AM: Phan Trọng Khương - 0941 496 496
Phòng khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp 2: (Các khu vực còn lại)
- Giám đốc: Nguyễn Trọng Tấn - 0913 657 585
Trưởng line AM: Nguyễn Mai An Đức - 0918 240 241
5.2 Nhà cung cấp dịch vụ Viettel
Viettel-CA trân trọng thông báo tới Quý Khách hàng bảng giá Chứng thư số (CTS) như sau:
1. Gói cước CTS cá nhân thiết bị USB TOKEN
Gói cước CTS cá nhân
|
Gói 1 năm
|
Gói 2 năm
|
Gói 3 năm
|
Hòa mạng mới
|
Tổng giá bán
|
1,045,000
|
1,391,500
|
1,573,000
|
Giá CTS
|
495,000
|
841,500
|
1,188,000
|
Giá Thiết bị
|
550,000
|
550,000
|
385,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
Gia hạn
|
Tổng giá bán
|
495,000
|
841,500
|
1,188,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
2. Gói cước CTS tổ chức thiết bị USB TOKEN
Gói cước CTS tổ chức
|
Gói 1 năm
|
Gói 2 năm
|
Gói 3 năm
|
Hòa mạng mới
|
Tổng giá bán
|
1,826,000
|
2,741,000
|
3,109,000
|
Giá CTS
|
1,276,000
|
2,191,000
|
3,109,000
|
Giá Thiết bị
|
550,000
|
550,000
|
Thiết bị bao gồm trong gói cước
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
Gia hạn
|
Tổng giá bán
|
1,276,000
|
2,191,000
|
2,909,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
3. SIM CA cá nhân
Gói cước CTS cá nhân
|
Gói 1 năm
|
Gói 2 năm
|
Gói 3 năm
|
Hòa mạng mới
|
Tổng giá bán
|
399,000
|
699,000
|
999,000
|
Giá CTS
|
399,000
|
699,000
|
999,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
Gia hạn
|
Tổng giá bán
|
359,000
|
629,000
|
899,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
4. SIM CA tổ chức
Gói cước CTS tổ chức
|
Gói 1 năm
|
Gói 2 năm
|
Gói 3 năm
|
Hòa mạng mới
|
Tổng giá bán
|
599,000
|
1,099,000
|
1,599,000
|
Giá CTS
|
599,000
|
1,099,000
|
1,599,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
Gia hạn
|
Tổng giá bán
|
539,000
|
989,000
|
1,439,000
|
Số tháng sử dụng
|
12
|
24
|
36
|
Mọi chi tiết xin liên hệ:
- Hotline: 1800 8000 Nhánh 1
- Email: cskhdn@viettel.com.vn
5.3 Nhà cung cấp dịch vụ MobiPhone
Bảng giá của giải pháp
Dịch vụ Chứng thực số trên di động
(Giá sim PKI: 99.000 đồng/sim)
Nhà cung cấp
|
1 năm
|
2 năm
|
3 năm
|
Khách hàng cá nhân
|
Hòa mạng mới
|
399.000
|
699.000
|
999.000
|
Gia hạn
|
359.000
|
629.000
|
899.000
|
Khách hàng tổ chức
|
Hòa mạng mới
|
599.000
|
1.099.000
|
1.599.000
|
Gia hạn
|
539.000
|
989.000
|
1.439.000
|
Lưu ý:
- Đơn vị tính: VNĐ
- Giá dịch vụ đã bao gồm 10% VAT
Dịch vụ Chứng thực số trên USB Token
Nhà cung cấp
|
1 năm
|
2 năm
|
3 năm
|
Khách hàng tổ chức
|
Hòa mạng mới
|
1.826.000
|
2.741.000
|
3.109.000
|
Gia hạn
|
1.276.000
|
2.191.000
|
2.909.000
|
Lưu ý:
- Đơn vị tính: VNĐ
- Giá dịch vụ đã bao gồm 10% VAT
- Giá dịch vụ đã bao gồm Token
Thông tin liên hệ: (+84) 936 110 116 - contact-itc@mobifone.vn